Trong game Âm Dương Sư có rất nhiều nhiệm vụ chúng ta cần thực hiện để lấy những phần thưởng để đạt thành tựu cho nick mình như Ủy Thác, nhiệm vụ ngày, nhiệm vụ truy nã Một trong số những nhiệm vụ khó khăn cũng như cần 1 ít kiến thức về game là nhiệm vụ truy nã yêu quái. 1 nhiệm vụ được xuất hiện hàng ngày và làm mới ở 5h sáng và 6h chiều. Có rất nhiều nhiệm vụ được đưa dữ liệu ra cho chúng ta tìm ở đâu những có những nhiệm vụ nó chí đưa cho ta gợi ý bắt ta phải đi tìm và phán đoán được gọi là nhiệm vụ quái ẩn. Ở bài viết này Netgamix.com sẽ giới thiệu cho bạn các nhiệm vụ quái ẩn giúp bạn làm nhiệm vụ 1 cách nhanh chóng.
Nhiệm vụ Truy nã yêu quái
Điều kiện tham gia: Hoàn thành tất cả các nhiệm vụ tân thủ khi mới bắt đầu trò chơi để đạt tới giới hạn level 13. Tại màn hình giao diện chính nhận nhiệm vụ truy nã yêu quái tại chú cáo trắng Kohaku đứng dưới gốc cây đào (!).
Hướng dẫn làm nhiệm vụ truy nã yêu quái
Ở đây có xem thông tin yêu quái ở map nào số lượng là bao nhiêu. Có 1 số nhiệm vụ cần phải nhờ bạn bè giúp đỡ để hoàn thành nhiệm vụ chúng ta cần tiêu diệt đủ số lượng nên cần tìm người quen biết hoặc đối thoại trực tiếp để hoàn thành nhiệm vụ 1 cách nhanh chóng.
Ở đây có nhiệm vụ quái ẩn chúng ta cần sử dụng kiến thức và phỏng đoán là thức thần gì và vị trí ở đâu khi chỉ đưa chúng ta những gợi ý đơn giản.
Phạm vi quái ẩn cần truy tìm
- Thám Hiểm
- Phá Kết giới
- Phó Bản Ngự Hồn
- Thức Thần Khiêu Chiến
- Phong Ấn Yêu Khí
- PVP
Vị trí quái ẩn thần bí
Muốn tìm nhanh khi ở PC ta nhấn “Ctrl + F” để tìm kiếm và nhập gợi ý vào Enter chúng ta sẽ tìm được.
Gợi ý : Nến/ Quan tài
-Tên quái : Khiêu Huynh – Kyonshi Ani
-Vị trí và số lượng
Map 10 Boss: Số lượng 1
Map 12 Boss Yuki Onna: Số lượng 2
Ngự Hồn tầng 5: Số lượng 1
Yêu quái phong ấn Khiêu Huynh Kyonshi Ani: Số lượng 3
Map 24 : Cả 2 Jorogumo : Số lượng 3
Pb Momiji tầng 2 : Số lượng 1
PB Ubume Tầng 4 > 6 : Số lượng 1
PB Kaimaitachi tầng 7 : Số lượng 1
PB Aoandon tầng 6 : Số lượng 3
PB Shishio tầng 9 : Số lượng 1
PB Yuki Douji tầng 5 và tầng 9 : Số lượng 1
PB Kingyo Hime tầng 5 : Số lượng 2
Gợi ý : Thư Sinh/ Mặt Nạ
-Tên quái : Yêu Hồ – Youko.
-Vị trí và số lượng
Map 7 : Số lượng 2
Rắn Tầng 2: Số lượng 1
PB Nghiệp nguyên hỏa : Số lượng 1
PB bí mật Kappa tầng 9,10: Số lượng 1
PB Youtouchi tầng 10 : Số lượng 2
PB Ootengu tầng 8 : Số lượng 4
PB Kamaitachi tầng 9 : Số lượng 3
PB Aoandon tầng 9 : Số lượng 1
PB Kyuuketsuhime tầng 6 : Số lượng 1
PB Kiyohime tầng 8 : Số lượng 1
Gợi ý: Cây Anh Đào – Màu Đỏ
-Tên quái : Tam Vĩ Hồ – Sanbi no Kitsune.
-Vị trí và số lượng:
Map 6 : Số lượng 1
Rắn 1 : Số lượng 1
Map 18 : Số lượng 2
Nghiệp Nguyên Hỏa : Số lượng 1
PB Momiji tầng 3 : Số lượng 1
PB Ame Onna tầng 7 : Số lượng 1
PB Youtouchi : Số lượng 3
PB Ootengu tầng 1 đến 4 : Số lượng 4
PB Ootengu tầng 5- 6 : Số lượng 3, tầng 9 : Số lượng 1
PB Kamaitachi tầng 6 : Số lượng 3
PB Umibouzu tầng 6 : Số lượng 2
PB Aoandon tầng 3 : Số lượng 1
PB Kyuuketsuhime tầng 5 : Số lượng 2
PB Kiyohime tầng 3 : Số lượng 2. Tầng 4 : Số lượng 3
PB Yuki Douji tầng 6 : Số lượng 2
PB Kingyo Hime tầng 9 : Số lượng 2
Gợi ý : Chuông/ Ác Mộng
-Tên quái : Thực Mộng Mô – Yumekui.
-Vị trí và số lượng :
Map 14 : Số lượng 1
Rắn 4 : Số lượng 2
Rắn 9 : Số lượng 1
PB bí mật Kappa tầng 7 : Số lượng 1
PB Aodandon tầng 8 : Số lượng 1
PB Shishio tầng 7 : Số lượng 1
Gợi ý : Hút Máu/ Cánh Dơi
-Tên quái : Hấp Huyết Cơ – Kyuuketsuhime.
-Vị trí và số lượng:
Rắn 2 : Số lượng 1
Map 21 : Số lượng 1. Boss Hotarugusa : Số lượng 2
Map 22 : Số lượng 1
Map 24 : Số lượng 1
PB Momiji tầng 7 : Số lượng 2. Tầng 10 : Số lượng 1
PB Kappa tầng 8 : Số lượng 2
PB Ame Onna tầng 10 : Số lượng 5
PB Aoandon tầng 10 : Số lượng 1
PB Kyuuketsuhime tầng 1 > 10 : Số lượng 1
PB Yuki Douji tầng 6 : Số lượng 2
PB Ubume tầng 10 : Số lượng 2
Pb Ootengu tầng 10 : Số lượng 1
Gợi ý : Lông Vũ – Sáo – Quạt
-Tên quái : Đại Thiên Cẩu – Ootengu.
-Vị trí và số lượng :
Map 15 : Số lượng 1
Map 18 : Số lượng 1, Boss : Số lượng 1
Rắn tầng 4 : Số lượng 1
Rắn tầng 10 : Số lượng 1
PB Kappa tầng 9 : Số lượng 1
PB Ame Onna tầng 10 : Số lượng 5
PB Aoandon tầng 9,10 : Số lượng 1
PB Lãnh chúa Arakawa tầng 10 : Số lượng 1
PB Youtouchi tầng 8>10 : Số lượng 1
PB Ubume tầng 4 : Số lượng 1
Pb Ootengu tầng 8, 9 : Số lượng 2
Gợi ý : Mây – Minh Giới
-Tên quái: Diêm Ma – Enma
-Vị trí và số lượng :
Rắn tầng 6 : Số lượng 1
PB bí mật Kappa tầng 9 : Số lượng 1
Map 28 : Số lượng 1
PB Kingyo Hime tầng 2, 5 : Số lượng 1
PB Shishio tầng 9 : Số lượng 1
PB Kyuuketsuhime tầng 10 : Số lượng 1
Gợi ý : Hoa/ Nhảy Múa
-Tên quái : Đào Tinh – Sakura no Sei
-Vị trí và số lượng :
Map 8 : Số lượng 1
PB Kappa tầng 5,10 : Số lượng 1
PB Kingyo Hime tầng 2 : Số lượng 4
PB Kyuuketsuhime tầng 10 : Số lượng 1
PB Youtouchi tầng 6 : Số lượng 1
PB Ubume tầng 6 : Số lượng 1
Pb Yuki Douji tầng 8, 10 : Số lượng 2
PB Kamaitachi tầng 9 : Số lượng 1
Gợi ý : Minh Giới – Trắng – Đoạt Mệnh
-Tên Quái : Quỷ Sứ Bạch – Shiro Mujou.
-Vị trí và số lượng :
Map 16 : Số lượng 1
Rắn 4 : Số lượng 1
Map 24 : Số lượng 2
Map 28 : Số lượng 1
PB Kappa tầng 6: Số lượng 1
PB Kingyo Hime tầng 2 : Số lượng 2
PB Kyuuketsuhime tầng 9 : Số lượng 2. Tầng 10 : Số lượng 1
PB Youtouchi tầng 7 : Số lượng 1
PB Ubume tầng 6 : Số lượng 1
Pb Yuki Douji tầng 9 : Số lượng 3
PB Kamaitachi tầng 1 : Số lượng 1
PB Aoandon tầng 8 : Số lượng 1
PB Ootengu tầng 6 : Số lượng 2
PB bí mật Kappa tầng 6 : Số lượng 3
PB bí mật Ame Onna tầng 9 : Số lượng 2
Gợi ý : Lưỡi Hái – Đoản Đao – Minh Giới
-Tên Quái : Quỷ Sứ Hắc – Kuro Mujou
-Vị trí và số lượng :
Map 16 : Số lượng 1
Map 24 : Số lượng 2
Map 28 : Số lượng 3
Rắn 4 : Số lượng 1
Phong ấn yêu khí : Số lượng 3
PB Kappa tầng 6: Số lượng 3
PB Kingyo Hime tầng 2 : Số lượng 1
PB Kyuuketsuhime tầng 10 : Số lượng 1
PB Youtouchi tầng 7 : Số lượng 1
Pb Yuki Douji tầng 9 : Số lượng 1
PB Kamaitachi tầng 2 : Số lượng 1
PB Aoandon tầng 8 : Số lượng 1
PB bí mật Ame Onna tầng 9 : Số lượng 2
Gợi ý: Bát / Cầm – Nha Nha
-Tên quái : Mạnh Bà – Mou Baa.
-Vị trí và số lượng :
Map 9 : Số lượng 2
Rắn 5 : Số lượng 2
Rắn 6 : Số lượng 1
Map 23 : Số lượng 1
PB bí mật Kappa tầng 5 : Số lượng 1
PB Kingyo Hime tầng 10 : Số lượng 1
PB Kyuuketsuhime tầng 8 : Số lượng 2
PB Ubume tầng 7 : Số lượng 1. Tầng 8 : Số lượng 2. Tâng 9,10 : Số lượng 3
PB Yuki Douji tầng 9 : Số lượng 3
PB Kamaitachi tầng 3 : Số lượng 1
PB Aoandon tầng 9, 10 : Số lượng 1
PB Shishio tầng 9 : Số lượng 2
PB Yamausagi tầng 1, 4 : Số lượng 1
Gợi ý : Gâu Gâu – Thủ Hộ
-Tên quái : Khuyển Thần – Inugami.
-Vị trí và số lượng :
Map 10 : Số lượng 2
Rắn 4 : Số lượng 1
PB Momiji tầng 8 > 10 : Số lượng 1
PB Kyuuketsuhime tầng 5 : Số lượng 1
PB Yuki Douji tầng 6, 10 : Số lượng 1
PB Kamaitachi tầng 9 : Số lượng 1
PB Aoandon tầng 10 : Số lượng 1
Gợi ý: Đầu Lâu – Oán Hận
-Tên quái : Cốt Nữ – Hone Onna.
-Vị trí và số lượng :
Map 10 : Số lượng 2
Map 11 : Số lượng 1
Map 13 : Số lượng 1
Map 17 : Số lượng 1
Map 23 : Số lượng 1
Map 24 : Số lượng 1
Map 25 : Số lượng 1
Rắn 5 : Số lượng 1
Rắn 6 : Số lượng 2
Phong ấn yêu khí Hone Onna : Số lượng 3
PB Momiji tầng 5 : Số lượng 1
PB Kyuuketsuhime tầng 7 : Số lượng 2
PB Yuki Douji tầng 6 : Số lượng 2
PB Kamaitachi tầng 4 : Số lượng 2
PB Aoandon tầng 10 : Số lượng 1
PB Ame Onna tầng 4 : Số lượng 4
PB Youtouchi tầng 5 : Số lượng 1
PB Kingyohime tầng 6 : Số lượng 4. Tầng 9 : Số lượng 2. Tầng 10 : Số lượng 1
PB bí mật Ame Onna tầng 4 : Số lượng 4
Gợi ý: Hình Nhân – Thao Túng
-Tên quái : Khôi Lỗi Sư – Kairaishi.
-Vị trí và số lượng :
Map 10 : Số lượng 4
Rắn 5 : Số lượng 1
Map 23 : Số lượng 2
Map 27 : Số lượng 3
Map 28 : Số lượng 3
PB Kyuuketsuhime tầng 5 : Số lượng 1
PB Shishio tầng 7 : Số lượng 2
PB Youtouchi tầng 5 : Số lượng 1
PB Kiyohime tầng 6, 8 : Số lượng 1
Gợi ý: Biển – Râu – Trượng.
-Tên quái : Hải Phường Chủ – Umibouzu.
-Vị trí và số lượng :
Map 12 : Số lượng 2
Map 24 : Số lượng 3
Map 27 : Số lượng
Rắn 3 : Số lượng 1
Yêu khí Umibouzu : Số lượng 3
PB bí mật Kappa tầng 8 : Số lượng 3
PB Umibouzu tầng 1>10 : Số lượng 1
PB Kamaitachi tầng 10 : Số lượng 3
PB Kyuuketsuhime tầng 7 : Số lượng 2
PB Shishio tầng 8 : Số lượng 2
PB Lãnh chúa Arakawa tầng 4 > 6 : Số lượng 1. Tầng 8 : Số lượng 5
PB Kingyo Hime tầng 10 : Số lượng 1
Gợi ý: Chùy – Đinh Ba – Rìu
-Tên quái : Liêm Dứu – Kamaitachi.
-Vị trí và số lượng :
Rắn 5 : Số lượng 1
Khiêu chiến trường 18 Kamaitachi : Số lượng 14
PB Kappa tầng 4 : Số lượng 1
PB Ootengu tầng 7, 8 : Số lượng 1
PB Yuki Douji tầng 10 : Số lượng 1
PB Kamaitachi tầng 1>6, 8 : Số lượng 1, Tầng 7 : Số lượng 2. Tầng 10 : Số lượng 3
PB Aoandon tầng 8 : Số lượng 1
PB Ubume tầng 9 : Số lượng 1
PB Umibouzu tầng 10 : Số lượng 1
Gợi ý: Quỷ Hỏa – Sừng
-Tên quái : Tọa Phu Đồng Tử – Zashiki Warashi.
-Vị trí và số lượng :
Map 2 : Số lượng 1
Map 7 : Số lượng 2
Map 10 : Số lượng 4
Map 23 : Số lượng 2
PB Yuki Douji tầng 10 : Số lượng 1
Rắn 3 : Số lượng 2
Rắn 6 : Số lượng 1
PB Kappa tầng 2, 6 : Số lượng 1
PB Ame Onna tầng 1 : Số lượng 3
PB Kiyohime tầng 3 : Số lượng 1
PB Umibouzu tầng 2 : Số lượng 2
PB Kingyi Hime tầng 7 : Số lượng 2
PB Yuki Douji tầng 7 : Số lượng 1
Gợi ý : Hồ Nước – Bong Bóng – Đuôi
-Tên quái : Lí Ngư Tinh – Koi
-Vị trí và số lượng :
Map 7 : Số lượng 7
Map 27 : Số lượng 4
Rắn 2 : Số lượng 1
Rắn 3 : Số lượng 1
Rắn 9 : Số lượng 1
PB Kappa tầng 8, 9 : Số lượng 2. Tầng 10 : Số lượng 1
PB Yuki Douji tầng 8> 10 : Số lượng 1
PB Kamaitachi tầng 5 và 9 : Số lượng 2
PB Aoandon tầng 6 : Số lượng 2
PB Ubume tầng 9 : Số lượng 1
PB Umibouzu tầng 4 : Số lượng 1. Tầng 6 : Số lượng 2. Tầng 3,7,8,9: Số lượng 1
PB Shishio tầng 2, 8 : Số lượng 1
PB Lãnh chúa Arakawa tầng 4>6 : Số lượng 1
PB Kingyo Hime tâng 10 : Số lượng 1
Gợi ý: Hồ Nước – Lá Sen
-Tên quái : Hà Đồng – Kappa
-Vị trí và số lượng :
Map 7 : Sô lượng 2
Map 23 : Số lượng 1
Map 27 : Số lượng 4
Rắn 2 : Số lượng 1
PB bí mật Ame Onna tầng 8 : Số lượng 5
PB Kappa tầng 1>10 : Số lượng 1
PB Kamaitachi tầng 7 : Số lượng 4
PB Umibouzu tầng 3,5 : Số lượng 5. Tầng 6 : Số lượng 3. Tầng 7: Số lượng 2. Tầng 4,8,9,10 Số lượng 1
PB Shishio tầng 2 : Số lượng 2
PB Lãnh chúa Arakawa tầng 4>6 : Số lượng 3
PB Kingyo Hime tâng 10 : Số lượng 1
Gợi ý: Cánh – Vũ Y – Hiến Tế
-Tên quái : Đồng Nam Chim Xanh– Oguna.
-Vị trí và số lượng :
Map 12 : Số lượng 2
Rắn 4 : Số lượng 1
PB bí mật Ame Onna tầng 10 : Sô lượng 1
PB bí mật Kappa tầng 1 : Số lượng 3
PB Yuki Douji tầng 4 : Số lượng 1
PB Kamaitachi tầng 10 : Số lượng 2
PB Aoandon tầng 3 : Số lượng 3
PB Ubume tầng 3 : Số lượng 1
PB Umibouzu tầng 8 : Số lượng 1
PB Shishio tầng 2, 8 : Số lượng 1
PB Ootengu tầng 8,9 : Số lượng 1
PB Kingyo Hime tâng 8 : Số lượng 2
PB Youtouchi tầng 9 : Số lượng 2
PB Kyuuketsuhime tầng 10 : Số lượng 1
Gợi ý: Cánh – Vũ Y – Bé Gái Nhỏ
-Tên quái : Đồng Nữ Chim Vàng – Doujo.
-Vị trí và số lượng :
Map 3 : Số lượng 7
Map 11 : Số lượng 1
Map 12 : Số lượng 3
Rắn 2 : Số lượng 2
Rắn 4 : Số lượng 1
PB bí mật Kappa tầng 1 : Số lượng 1
PB Yuki Douji tầng 1 : Số lượng 1. Tầng 4: Số lượng 2. Tầng 10 : Số lượng 1
PB Kamaitachi tầng 10 : Số lượng 2
PB Aoandon tầng 3 : Số lượng 1
PB Ubume tầng 3 : Số lượng 1
PB Umibouzu tầng 8 : Số lượng 1
PB Lãnh chúa Arakawa tầng 2: Số lượng 3
Gợi ý: Naginata – Cánh – Mặt Nạ
-Tên quái : Nha Thiên Cẩu – Karasu Tengu.
-Vị trí và số lượng
Map 3 : Số lượng 2
Map 12 : Số lượng 6
Map 17 : Số lượng 1
Map 18 : Số lượng 3
Map 25 : Số lượng 3
Rắn 6 : Số lượng 1
PB bí mật Ame Onna tầng 7>9 : Sô lượng 3. Tầng 10 : Số lượng 5
PB bí mật Kappa tầng 9 : Số lượng 2
PB Yuki Douji tầng 5 : Số lượng 2
PB Kamaitachi tầng 5, 9 : Số lượng 3
PB Momiji tầng 4 : Số lượng 2. Tầng 9 : Số lượng 1
PB Aoandon tầng 2 : Số lượng 1
PB Ubume tầng 3 : Số lượng 2
PB Umibouzu tầng 5 : Số lượng 1. Tầng 9 : Số lượng 3
PB Yamausagi tầng 2 : Số lượng 3
PB Ootengu tầng 5 : Số lượng 4
PB Kingyo Hime tâng 7 : Số lượng 2
PB Youtouchi tầng 6, 7 : Số lượng 1
PB Kyuuketsuhime tầng 7 : Số lượng 2
PB Lãnh chúa Arakawa tầng 4 : Số lượng 4
PB Kiyohime tầng 4 : Số lượng 2
Gợi ý: Khóc – Mưa – Dù
-Tên quái : Vũ Nữ – Ame Onna.
-Vị trí và số lượng :
Map 4 : Số lượng 1
Rắn 6 : Số lượng 1
PB Aoandon tầng 9 : Số lượng 2
PB Umibouzu tầng 5 : Số lượng 3. Tầng 7, 10 : Số lượng 2
PB Kingyo Hime tâng 9 : Số lượng 2
PB Youtouchi tầng 3 : Số lượng 3
PB Ootengu tầng 7 : Số lượng 1
PB bí mật Momiji tầng 6 : Số lượng 2
Gợi ý: Binh Giáp – Hóa Đá
-Tên quái : Binh Dũng – Heiyo.
-Vị trí và số lượng :
Map 3 : Số lượng 2
Map 10 : Số lượng 1
Map 21 : Số lượng 3
Map 25 : Số lượng 1
Rắn 2 : Số lượng 1
PB bí mật Kappa tầng 4,10 : Số lượng 1
PB Yuki Douji tầng 10 : Số lượng 2
PB Momiji tầng 4, 5, 8, 10 : Số lượng 1
PB Aoandon tầng 4 : Số lượng 1
PB Umibouzu tầng 7 : Số lượng 1
PB Ame Onna tầng 7 : Số lượng 4
PB Kyuuketsuhime tầng 7 : Số lượng 1
PB Yamausahi tầng 3,6,9,10 : Số lượng 1
PB Kiyohime tầng 5 : Số lượng 1
Gợi ý : Bù Nhìn Rơm – Búa Gỗ
-Tên quái : Sửu Khắc Tham
-Vị trí và số lượng:
Map 10 : Số lượng 2
Rắn 5 : Số lượng 1
Rắn 7 : Số lượng 1
Gợi ý: Mắt, Phật Thạch – Mắt, Sư Thầy –Kinh – Kim Cang
-Tên quái : Độc Nhãn Tiểu Tăng – Hitotsume Kozou.
-Vị trí và số lượng :
Map 11 : Số lượng 5
Map 25 : Số lượng 3
Rắn 1 : Số lượng 1
Rắn 5 : Số lượng 1
PB bí mật Kappa tầng 2 : Số lượng 1
PB Kingyo Hime tầng 7 : Số lượng 1
PB Momiji tầng 8> 10 : Số lượng 1
PB Aoandon tầng 5 : Số lượng 1
PB Yuki Douji tầng 2 : Số lượng 1
PB Ootengu tầng 4 : Số lượng 1
PB Kamaitachi tầng 5, 9 : Số lượng 1
PB Shishio tầng 3,5,10 : Số lượng 1
PB Kiyo Hime tầng 7 : Số lượng 1
Gợi ý: Quạt – Nước – Vỏ Sò – Đuôi
-Tên quái : Tiêu Đồ – Shouzu.
-Vị trí và số lượng
Map 22 : Số lượng 1
Map 25: Số lượng 1
Rắn 3 : Số lượng 1
Rắn 8 : Số lượng 1
Rắn 9 : Số lượng 1
Rắn 10 : Số lượng 1
Yêu khí Shouzu : Số lượng 3
PB bí mật Kappa tầng 8, 10 : Số lượng 2
PB Kingyo Hime tầng 5 : Số lượng 1. Tầng 10 : Số lượng 2
PB Momiji tầng 6> 8 : Số lượng 1. Tầng 9, 10 : Số lượng 2
PB Ame Onna tầng 8 : Số lượng 1
PB Yuki Douji tầng 5 : Số lượng 1
PB Kamaitachi tầng 8 : Số lượng 1
PB Aoandon tầng 7,9,10 : Số lượng 1
PB Shishio tầng 10 : Số lượng 1
PB Ubume tầng 3 : Số lượng 2
PB Umibouzu tầng 2 : Số lượng 1
PB Yamausagi tầng 3,6,9,10 : Số lượng 1
PB Ootengu tầng 4,5,10 : Số lượng 1
PB Kingyo Hime tâng 7 : Số lượng 2
PB Youtouchi tầng 10 : Số lượng 1
PB Kyuuketsuhime tầng 7,9 : Số lượng 1
PB Lãnh chúa Arakawa tầng 7 : Số lượng 1
PB Kiyohime tầng 10 : Số lượng 1
Gợi ý: Bồ Công Anh – Cắn
-Tên quái : Huỳnh Thảo – Hotarugusa
-Vị trí và số lượng :
Rắn 2 : Số lượng 1
Rắn 9 : Số lượng 1
Rắn 10 : Số lượng 1
Map 21 : Số lượng 2
Map 23 : Số lượng 3
Map 26 : Số lượng 2
Ngự hồn Nghiệp Nguyên Hỏa : Số lượng 4
PB bí mật Kappa tầng 4,9 : Số lượng 1. Tầng 10 : Số lượng 3
PB Ame Onna tầng 7 : Số lượng 2
PB Yuki Douji tầng 5,8 : Số lượng 2
PB Kamaitachi tầng 8 : Số lượng 5
PB Aoandon tầng 7 : Số lượng 1
PB Shishio tầng 3>10 : Số lượng 1
PB Ubume tầng 5,7,10 : Số lượng 1
PB Umibouzu tầng 8 : Số lượng 2
PB Yamausagi tầng 1,4,7 : Số lượng 2
PB Ootengu tầng 7 : Số lượng 4
Gợi ý: Trống Tay – Khả Ái
-Tên quái : Hồ Điệp Tinh – Kochou no Sei.
– Vị trí và số lượng :
Map 6 : Số lượng 3
Map 8 : Số lượng 2
Map 25 : Số lượng 1
Rắn 3 : Số lượng 1
Rắn 8 : Số lượng 1
PB bí mật Kappa tầng 5 : Số lượng 2
PB Ame Onna tầng 7 : Số lượng 1
PB Yuki Douji tầng 5,8 : Số lượng 2
PB Kamaitachi tầng 1 : Số lượng 1
PB Aoandon tầng 5 : Số lượng 2. Tầng 10 : Số lượng 1
PB Shishio tầng 3>10 : Số lượng 1
PB Ubume tầng 1>3 : Số lượng 1
PB Umibouzu tầng 8 : Số lượng 1
PB Yamausagi tầng 1,4,7 : Số lượng 2
PB Youtouchi tầng 2 : Số lượng 3. Tầng 4, 5 : Số lượng 1
Lãnh chúa Arakawa tầng 4>6 : Số lượng 3
PB Kingyo Hime tầng 7 : Số lượng 2
Gợi ý: Thạch Chùy – Quái Lực
-Tên quái : Sơn Đồng – Yamawaro.
-Vị trí và số lượng :
Map 8 : Số lượng 1
Map 16 : Số lượng 6
Rắn 1 : Số lượng 1
PB bí mật Kappa tầng 2 : Số lượng 3
PB Yuki Douji tầng 2 : Số lượng 3
PB Kamaitachi tầng 4 : Số lượng 1
PB Aoandon tầng 1 : Số lượng 2. Tầng 7,9 : Số lượng 2
PB Shishio tầng 5 : Số lượng 3
PB Kiyohime tầng 4 : Số lượng 3
PB Ubume tầng 1>3 : Số lượng 1
PB Umibouzu tầng 6 : Số lượng 2
PB Yamausagi tầng 1>9 : Số lượng 3
PB Ootengu tầng 3 : Số lượng 3
PB Kingyo Hime tầng 6 : Số lượng 4
Gợi ý: Con Diều
-Tên quái : Thiên Tà Quỷ Thanh – Amanojaku Ao.
-Vị trí và số lượng :
Map 2 : Số lượng 1
Map 6 : Số lượng 1
Map 8 : Số lượng 2
Map 10 : Số lượng 4
Map 11 : Số lượng 2
Rắn 1 : Số lượng 1
PB bí mật Kappa tầng 6 : Số lượng 1
PB Yuki Douji tầng 3 : Số lượng 1
PB Kamaitachi tầng 4 : Số lượng 3
PB Aoandon tầng 4 : Số lượng 2
PB Shishio tầng 2 : Số lượng 3
PB Ubume tầng 4>6 : Số lượng 1
PB Umibouzu tầng 5 : Số lượng 1
PB Kyuuketsuhime tầng 3 : Số lượng 2
PB Youtouchi tầng 1>3 : Số lượng 4. Tầng 4>9 : Số lượng 3. Tầng 10 : Số lượng 2
PB Kingyo Hime tầng 5 : Số lượng 2
Gợi ý: Xúc Xắc – Hũ – Gian Lận
-Tên quái: Thanh Oa Từ Khí – Jikigaeru.
-Vị trí và số lượng :
Boss map 4 thám hiểm : Số lượng 1
Rắn tầng 3 : Số lượng 1
PB bí mật Kappa tầng 9 : Số lượng 3
PB Ame Onna tầng 10 : Số lượng 5
PB Kamaitachi tầng 4 : Số lượng 1
PB Aoandon tầng 5 : Số lượng 2
PB Shishio tầng 2 : Số lượng 3
PB Kyuuketsuhime tầng 10 : Số lượng 5
PB Youtouchi tầng 1>3 : Số lượng 4. Tầng 4>9 : Số lượng 3. Tầng 10 : Số lượng 2
PB Yamausagi tầng 1>9 : Số lượng 3
Gợi ý: Tường Đá
Tên quái : Đồ Bích – Norikabe.
Vị trí:
Thám hiểm map 14 : Số lượng 6
Rắn tầng 1 : Số lượng 1
PB bí mật Kappa tầng 4 : Số lượng 3
PB Momiji tầng 4,5 : Số lượng 1
PB Ubume tầng 1,3: Số lượng 1
PB Umibouzu tầng 1 : Số lượng 1
PB Aoandon tầng 1 : Số lượng 3
PB Shishio tầng 2 : Số lượng 3
PB Kyuuketsuhime tầng 1 : Số lượng 3
PB Youtouchi tầng 4, 5 : : Số lượng 1
PB Yamausagi tầng 1>9 : Số lượng 3
PB Yuki Douji tầng 1 : Số lượng 3
Gợi ý : Người Rơm – Trù Ểm
Tên Quái : Sửu Nữ – Ushi no Kokumairi
Vị trí :
Thám hiểm map 10 : Số lượng 10
Map 21 : Số lượng 7
Rắn tầng 5 – 7 : Số lượng 1
PB bí mật Kappa tầng 4 : Số lượng 2
Pb Momiji tầng 4>9 : Số lượng 1
PB Ame Onna tầng 4>6 : Số lượng 1
PB Umibouzu tầng 6 : Số lượng 1
PB Aoandon tầng 4, 10 : Số lượng 1
PB Kyuuketsuhime tầng 4 : Số lượng 1
Gợi ý : Độc /Trùng
Tên quái : Vu Cổ Sư – Kodokushi
Vị trí :
Thám Hiểm Map 6
Map 25 : Số lượng 1
Rắn tầng 6 : Số lượng 1
PB Ame Onna tầng 7>10 : Số lượng 1
PB Kamaitachi tầng 3 : Số lượng 3
PB Aoandon tầng 2 : Số lượng 1
PB Kyuuketsuhime tầng 2 : Số lượng 1
PB Kiyohime tầng 4,6 : Số lượng 1
Mời bạn xem thêm Cách Tăng Sao Tăng Hột Cho Thức Thần Nhanh Trong Âm Dương Sư