Đấu Trường Chân Lý mùa 6 có sự xuất hiện của 14 Tộc và 13 Hệ mới. Mỗi Tộc/Hệ đều có nội tại riêng của nó. Ở bài viết này NETGAMIX sẽ liệt kê các Tộc Hệ ĐTCL Mùa 6 cùng nội tại của chúng. Xin mời các bạn theo dõi.
14 Tộc ĐTCL mùa 6
Băng đảng (6 tướng)
Darius (1 Tiền – Băng đảng – Vệ sĩ)
TwistedFate (1 Tiền – Băng đảng – Pháp sư)
Zyra (2 Tiền – Băng đảng – Học giả)
Shaco (3 Tiền – Băng đảng – Sát thủ)
Braum (4 Tiền – Băng đảng – Vệ sĩ)
Akali (5 Tiền – Băng đảng – Sát thủ)
Một tướng Băng Đảng được chọn sẽ núp trong bóng tối, tăng 20% hút máu, 50 khiên và 50 kháng phép.
- 3 Băng Đảng: Tội phạm có % máu hiện tại ít nhất
- 5 Băng Đảng: Toàn bộ Băng Đảng
- 7 Băng Đảng: Toàn bộ đội hình, hiệu ứng x2
Cảnh binh (4 tướng)
Caitlyn (1 Tiền – Cảnh binh – Xạ thủ)
Vi (2 Tiền – Cảnh binh – Chị em – Đấu sĩ)
Fiora (4 Tiền – Cảnh binh – Thách đấu)
Jayce (5 Tiền – Cảnh binh – Nhà phát minh – Chuyển dạng)
Mỗi đầu trận, bắt giữ 1 hoặc 2 đối thủ trong 4 giây (gây hiệu ứng khống chế như Phong Kiếm)
- 2 Cảnh Binh: Tướng địch có nhiều máu tối đa nhất
- 4 Cảnh Binh: Tướng địch có nhiều máu tối đa và tướng địch gây nhiều sát thương nhất ở vòng trước.
Chị em (2 tướng)
Vi (2 Tiền – Cảnh binh – Chị em – Đấu sĩ)
Jinx (5 Tiền – Tái chế – Chị em – Liên xạ)
Nếu có cả hai chị em thì Vi sẽ tăng tầm đánh lên 2 ô. Khi Jinx tham gia hạ gục, tăng thêm tốc đánh 50% trong 3 giây.
Đế chế (4 tướng)
Swain (2 Tiền – Đế chế – Pháp sư)
Talon (2 Tiền – Đế chế – Sát thủ)
Samira (3 Tiền – Đế chế – Thách đấu)
Sion (4 Tiền – Đế chế – Khổng lồ – Hộ vệ)
Ở đầu trận, tướng gây sát thương lớn nhất vòng đấu trước sẽ được làm Bạo Chúa. Bạo Chúa sẽ gây thêm sát thương, đồng thời khi băng hà, người gây sát thương lớn nhất hiện tại sẽ lên làm Bạo Chúa.
- 3 Đế Chế: 60% sát thương tăng thêm
- 5 Đế Chế: 100% sát thương tăng thêm
Đột biến (6 tướng)
Kassadin (1 Tiền – Đột biến – Hộ vệ)
KogMaw (2 Tiền – Đột biến – Xạ thủ – Liên xạ)
ChoGath (3 Tiền – Đột biến – Đấu sĩ – Khổng lồ)
Malzahar (3 Tiền – Đột biến – Pháp sư)
DrMundo (4 Tiền – Hóa kỹ – Đột biến – Đấu sĩ)
KaiSa (5 Tiền – Đột biến – Thách đấu)
Khi 1 đồng minh chết đi, các Đột Biến tăng SMPT và STVL và có thể có những chỉ số khác ở mỗi trận, bao gồm 7 loại chỉ số như:
Tuyến Đa Bào: Tướng Đột Biến có cơ hội tấn công hai lần.
- 3 Đột Biến: 33% tỉ lệ
- 5 Đột Biến: 66% tỉ lệ
Mạng Lưới Thần Kinh: Các Đột Biến sẽ được giảm tiêu hao mana khi sử dụng kỹ năng (tối thiểu 10)
- 3 Đột Biến: Giảm 20 Mana
- 5 Đột Biến: Giảm 50 Mana
Hấp Thụ Sinh Hóa: Toàn bộ đồng minh nhận Hút máu toàn phần
- 3 Đột Biến: 35% Hút Máu
- 5 Đột Biến: 75% Hút Máu
Ăn Tạp: Khi đồng minh chết đi, các tướng Đột Biến nhận thêm SMCK và SMPT
- 3 Đột Biến: 25 STVL và SMPT
- 5 Đột Biến: 45 STVL và SMPT
Hóa Hư Không: Tướng Đột Biến kết liễu kẻ địch thấp máu. Lên mốc 5 buff chúng sẽ gây thêm sát thương.
- 3 Đột Biến: Tập trung kết liễu kẻ địch dưới 20% máu
- 5 Đột Biến: Tập trung kết liễu kẻ địch dưới 20% máu và gây thêm sát thương.
Cường Hóa Công Nghệ: Các Đột Biến có ít nhất 1 trang bị sẽ nhận thêm chỉ số
- 3 Đột Biến: 300 máu và 35 STVL
- 5 Đột Biến: 500 máu và 60 STVL
Tiến Hóa Biến Dị: Các Đột Biến sẽ nhận thêm chỉ số sau mỗi 2 giây, cộng dồn tối đa 5 lần.
- 3 Đột Biến: 20 giáp và kháng phép, 10 STVL và SMPT
- 5 Đột Biến: 30 giáp và kháng phép, 20 STVL và SMPT
Hóa kỹ (8 tướng)
Singed (1 Tiền – Hóa kỹ – Nhà phát minh)
Twitch (1 Tiền – Hóa kỹ – Sát thủ)
Warwick (2 Tiền – Hóa kỹ – Thách đấu)
Lissandra (3 Tiền – Hóa kỹ – Học giả)
Zac (3 Tiền – Hóa kỹ – Đấu sĩ)
Urgot (4 Tiền – Hóa kỹ – Liên xạ)
Viktor (5 Tiền – Hóa kỹ – Pháp sư)
DrMundo (4 Tiền – Hóa kỹ – Đột biến – Đấu sĩ)
Khi máu của tướng Hóa Kỹ dưới 60%, giảm 25% sát thương nhận vào, thêm 50% tốc đánh và hồi phục 4% tối đa.
- 3 Hóa Kỹ: 4 giây
- 5 Hóa Kỹ: 8 giây
- 7 Hóa Kỹ: 16 giây
- 9 Hóa Kỹ: Kết thúc trận
Học viện (7 tướng)
Garen (1 Tiền – Học viện – Hộ vệ)
Graves (1 Tiền – Học viện – Liên xạ)
Katarina (2 Tiền – Học viện – Sát thủ)
Leona (3 Tiền – Học viện – Vệ sĩ)
Lux (4 Tiền – Học viện – Pháp sư)
Yone (4 Tiền – Học viện – Thách đấu)
Yuumi (5 Tiền – Học viện – Mèo cưng – Học giả)
Toàn bộ Học Viện tăng SMPT và STVL, cứ mỗi khi có một tướng Học Viện sử dụng kỹ năng, toàn bộ Học Viện lại được tăng thêm AP và AD.
- 2 Học Viện: Thêm 15 AD/AP, 3 AD/AP mỗi lần sử dụng kỹ năng
- 4 Học Viện: Thêm 30 AD/AP, 5 AD/AP mỗi lần sử dụng kỹ năng
- 6 Học Viện: Thêm 45 AD/AP, 7 AD/AP mỗi lần sử dụng kỹ năng
- 8 Học Viện: Thêm 75 AD/AP, 10 AD/AP mỗi lần sử dụng kỹ năng
Máy móc (4 tướng)
Camille (1 Tiền – Máy móc – Thách đấu)
Zilean (2 Tiền – Máy móc – Nhà phát minh)
Jhin (4 Tiền – Máy móc – Xạ thủ)
Orianna (4 Tiền – Máy móc – Thuật sư)
Toàn bộ đồng minh được đăng tốc đánh, tốc đánh sẽ tăng thêm dựa theo Nâng Cấp Hextech
- 2 Máy Móc: 15% Tốc Đánh, 5% mỗi Nâng cấp Hextech
- 4 Máy Móc: 20% Tốc Đánh, 15% mỗi Nâng cấp Hextech
Mèo cưng (1 tướng)
Yuumi (5 Tiền – Học viện – Mèo cưng – Học giả)
- Yuumi gắn mình vào đồng đội gần nhất. Cứ mỗi 2 giây sẽ tách ra và tiếp tục gắn mình vào đồng đội thấp máu nhất hiện tại. Yuumi tạo khiên bằng 75% máu tối đa của mình, cô sẽ tách ra khi khiên mất đi.
- Khi đang gắn vào đồng minh, Yuumi không thể tấn công, nhưng sẽ tăng thêm 5 mana và tăng thêm 10 SMPT khi đồng minh đó tấn công.
Ngoại binh (5 tướng)
Illaoi (1 Tiền – Ngoại binh – Đấu sĩ)
Quinn (2 Tiền – Ngoại binh – Thách đấu)
Gangplank (3 Tiền – Ngoại binh – Liên xạ)
MissFortune (3 Tiền – Ngoại binh – Xạ thủ)
TahmKench (5 Tiền – Ngoại binh – Phàm ăn – Đấu sĩ)
Mỗi khi thắng trận, Lính Đánh Thuê sẽ nhận được một hộp quà. Khi bắt đầu vào lúc chờ trước trận, ném xúc xắc để quyết định chất lượng quà. Nếu thua trận sẽ tích thêm quà cho lần tung xúc xắc tiếp theo, chuỗi thua càng nhiều thì quà càng xịn.
- 2 Ngoại Binh: 2 Xúc Xắc
- 5 Ngoại Binh: Tăng tỉ lệ ra quà xịn hơn của Xúc Xắc
- 7 Ngoại Binh: 3 Xúc Xắc
Phàm ăn (1 tướng)
TahmKench (5 Tiền – Ngoại binh – Phàm ăn – Đấu sĩ)
- Mỗi khi vào thời gian chờ, có thể hiến tế 1 tướng cho Tahm Kench. Tahm Kench tăng vĩnh viễn 5% Máu, Giáp và Kháng Phép. Bạn có thể đặt tướng lên miệng tên Cá Trê đang mở và thả tướng cho đến khi hắn no bụng, có thể cộng dồn.
Tái chế (7 tướng)
Ezreal (1 Tiền – Tái chế – Nhà phát minh)
Blitzcrank (2 Tiền – Tái chế – Vệ sĩ – Hộ vệ)
Trundle (2 Tiền – Tái chế – Đấu sĩ)
Ekko (3 Tiền – Tái chế – Sát thủ)
Janna (4 Tiền – Tái chế – Thuật sư – Học giả)
Jinx (5 Tiền – Tái chế – Chị em – Liên xạ)
Ziggs (1 Tiền – Tái chế – Yordle – Pháp sư)
Mọi trang bị của đồng minh sẽ tăng thêm 70 khiên cho toàn bộ tướng Tái Chế. Đầu trận, mỗi đồ thành phần của tướng Tái Chế sẽ biến thành 1 trang bị hoàn chỉnh tạm thời.
- 2 Tái Chế: 1 trang bị thành phần
- 4 Tái Chế: 3 trang bị thành phần
- 6 Tái Chế: Toàn bộ trang bị thành phần, khiên tăng gấp đôi
Thần tượng (3 tướng)
Taric (3 Tiền – Thần tượng – Thuật sư)
Seraphine (4 Tiền – Thần tượng – Nhà phát minh)
Galio (5 Tiền – Thần tượng – Vệ sĩ – Khổng lồ)
Tướng Thần Tượng sẽ chiếu ánh đèn sân khấu của mình vào một ô. Đồng minh đứng dưới ánh đèn sẽ được hưởng hiệu ứng sau:
- 1 Thần Tượng: 15% sát thương cộng thêm
- 2 Thần Tượng: Hồi 5 mana mỗi giây
- 3 Thần Tượng: Tăng thêm 20% hút máu toàn phần
Yordle (6 tướng)
Poppy (1 Tiền – Yordle – Vệ sĩ)
Ziggs (1 Tiền – Tái chế – Yordle – Pháp sư)
Lulu (2 Tiền – Yordle – Thuật sư)
Tristana (2 Tiền – Yordle – Xạ thủ)
Heimerdinger (3 Tiền – Yordle – Nhà phát minh – Học giả)
Vex (3 Tiền – Yordle – Pháp sư)
- 3 Yordle: Sau mỗi trận đấu, 1 Yordle ngẫu nhiên sẽ xuất hiện ở hàng chờ
- 6 Yordle: Giảm 20% mana tiêu hao
13 Hệ ĐTCL mùa 6
Chuyển dạng (1 tướng)
Jayce (5 Tiền – Cảnh binh – Nhà phát minh – Chuyển dạng)
Jayce có hai dạng để chuyển qua lại trong giai đoạn dàn trận, phụ thuộc vào vị trí được xếp là hàng trước hay hàng sau.
Đấu sĩ (7 tướng)
Illaoi (1 Tiền – Ngoại binh – Đấu sĩ)
Vi (2 Tiền – Cảnh binh – Chị em – Đấu sĩ)
Trundle (2 Tiền – Tái chế – Đấu sĩ)
ChoGath (3 Tiền – Đột biến – Đấu sĩ – Khổng lồ)
Zac (3 Tiền – Hóa kỹ – Đấu sĩ)
DrMundo (4 Tiền – Hóa kỹ – Đột biến – Đấu sĩ)
TahmKench (5 Tiền – Ngoại binh – Phàm ăn – Đấu sĩ)
Toàn bộ đồng minh tăng thêm Máu, riêng tướng Đấu Sĩ tăng gấp đôi.
- 2 Đấu Sĩ: 150 máu
- 4 Đấu Sĩ: 300 máu
- 6 Đấu Sĩ: 500 máu
- 8 Đấu Sĩ: 900 máu
Học giả (5 học giả)
Zyra (2 Tiền – Băng đảng – Học giả)
Heimerdinger (3 Tiền – Yordle – Nhà phát minh – Học giả)
Lissandra (3 Tiền – Hóa kỹ – Học giả)
Janna (4 Tiền – Tái chế – Thuật sư – Học giả)
Yuumi (5 Tiền – Học viện – Mèo cưng – Học giả)
Tướng Học Giả khi tấn công thường sẽ gây sát thương phép, tất cả tăng SMPT mỗi 2 giây.
- 2 Học Giả: 5 SMPT
- 4 Học Giả: 10 SMPT
- 6 Học Giả: 30 SMPT
Hộ vệ (4 tướng)
Kassadin (1 Tiền – Đột biến – Hộ vệ)
Garen (1 Tiền – Học viện – Hộ vệ)
Blitzcrank (2 Tiền – Tái chế – Vệ sĩ – Hộ vệ)
Sion (4 Tiền – Đế chế – Khổng lồ – Hộ vệ)
Khi các Hộ Vệ sử dụng kỹ năng, họ tạo ra khiên theo phần trăm máu tối đa. Khiên tồn tại trong 4 giây và không cộng dồn.
- 2 Hộ Vệ: 30% máu tối đa
- 3 Hộ Vệ: 35% máu tối đa
- 4 Hộ Vệ: 40% máu tối đa
- 5 Hộ Vệ: 50% máu tối đa
Khổng lồ (3 tướng)
ChoGath (3 Tiền – Đột biến – Đấu sĩ – Khổng lồ)
Sion (4 Tiền – Đế chế – Khổng lồ – Hộ vệ)
Galio (5 Tiền – Thần tượng – Vệ sĩ – Khổng lồ)
Tướng Khổng Lồ miễn nhiễm với mọi loại khống chế, lớn và có sức mạnh nhưng sẽ chiếm đến 2 slot trong team.
- 1 Khổng Lồ: Miễn nhiễm khống chế
- 2 Khổng Lồ: Giảm 30% sát thương nhận vào
Liên xạ (5 tướng)
Graves (1 Tiền – Học viện – Liên xạ)
KogMaw (2 Tiền – Đột biến – Xạ thủ – Liên xạ)
Gangplank (3 Tiền – Ngoại binh – Liên xạ)
Urgot (4 Tiền – Hóa kỹ – Liên xạ)
Jinx (5 Tiền – Tái chế – Chị em – Liên xạ)
Mỗi khi tướng Liên Xạ tấn công, họ sẽ có tỉ lệ bắn thêm lần thứ 2.
- 2 Liên Xạ: 40%
- 4 Liên Xạ: 70%
- 6 Liên Xạ: 100%
Nhà phát minh (6 tướng)
Singed (1 Tiền – Hóa kỹ – Nhà phát minh)
Ezreal (1 Tiền – Tái chế – Nhà phát minh)
Zilean (2 Tiền – Máy móc – Nhà phát minh)
Heimerdinger (3 Tiền – Yordle – Nhà phát minh – Học giả)
Seraphine (4 Tiền – Thần tượng – Nhà phát minh)
Jayce (5 Tiền – Cảnh binh – Nhà phát minh – Chuyển dạng)
Các Nhà Phát Minh sẽ tạo ra một robot chiến đấu cùng
- 2 Sáng Tạo: Tạo ra Ong Chiến Đấu
- 4 Sáng Tạo: Tạo ra Gấu Chiến Đấu
- 6 Sáng Tạo: Tạo ra Rồng Chiến Đấu
Pháp sư (7 tướng)
TwistedFate (1 Tiền – Băng đảng – Pháp sư)
Ziggs (1 Tiền – Tái chế – Yordle – Pháp sư)
Swain (2 Tiền – Đế chế – Pháp sư)
Malzahar (3 Tiền – Đột biến – Pháp sư)
Vex (3 Tiền – Yordle – Pháp sư)
Lux (4 Tiền – Học viện – Pháp sư)
Viktor (5 Tiền – Hóa kỹ – Pháp sư)
Tăng SMPT cho đồng minh và các Pháp Sư
- 2 Pháp Sư: Tăng 20 SMPT cho tất cả đồng minh
- 3 Pháp Sư: Pháp Sư tăng thêm 40 SMPT
- 4 Pháp Sư: Tăng 30 SMPT và sát thương kỹ năng, riêng Pháp Sư tăng thêm 60 SMPT.
- 5 Pháp Sư: Tăng 120 SMPT cho tất cả đồng minh
Sát thủ (6 tướng)
Twitch (1 Tiền – Hóa kỹ – Sát thủ)
Talon (2 Tiền – Đế chế – Sát thủ)
Katarina (2 Tiền – Học viện – Sát thủ)
Shaco (3 Tiền – Băng đảng – Sát thủ)
Ekko (3 Tiền – Tái chế – Sát thủ)
Akali (5 Tiền – Băng đảng – Sát thủ)
Như những mùa trước, các sát thủ nhảy ra hàng sau của địch và tăng thêm sát thương chí mạng và tỉ lệ chí mạng.
- 2 Sát Thủ: +10% tỷ lệ chí mạng, +20% sát thương chí mạng
- 4 Sát Thủ: +30% tỷ lệ chí mạng, +40% sát thương chí mạng
- 6 Sát Thủ: +50% tỷ lệ chí mạn, +60% sát thương chí mạng
Thách đấu (7 tướng)
Camille (1 Tiền – Máy móc – Thách đấu)
Warwick (2 Tiền – Hóa kỹ – Thách đấu)
Quinn (2 Tiền – Ngoại binh – Thách đấu)
Samira (3 Tiền – Đế chế – Thách đấu)
Fiora (4 Tiền – Cảnh binh – Thách đấu)
Yone (4 Tiền – Học viện – Thách đấu)
KaiSa (5 Tiền – Đột biến – Thách đấu)
Tướng Thách Đấu tăng tốc độ đánh. Khi kết liễu đối thủ, tướng Thách Đấu lướt đến mục tiêu khác và x2 tốc đánh cộng thêm từ nội tại trong 2.5 giây.
- 2 Thách Đấu: 40% Tốc Đánh
- 4 Thách Đấu: 70% Tốc Đánh
- 6 Thách Đấu: 100% Tốc Đánh
Thuật sư (4 tướng)
Lulu (2 Tiền – Yordle – Thuật sư)
Taric (3 Tiền – Thần tượng – Thuật sư)
Orianna (4 Tiền – Máy móc – Thuật sư)
Janna (4 Tiền – Tái chế – Thuật sư – Học giả)
Thuật Sư tăng khả năng hồi máu và tạo khiên, đồng thời tăng kháng phép cho toàn bộ đồng minh.
- 2 Thuật Sư: Tăng 20% khả năng hồi máu và tạo khiên và thêm 20 Kháng Phép
- 3 Thuật Sư: Tăng 30% khả năng hồi máu và tạo khiên và thêm 35 Kháng Phép
- 4 Thuật Sư: Tăng 40% khả năng hồi máu và tạo khiên và thêm 50 Kháng Phép
- 5 Thuật Sư: Tăng 50% khả năng hồi máu và tạo khiên và thêm 75 Kháng Phép
Vệ sĩ (6 tướng)
Darius (1 Tiền – Băng đảng – Vệ sĩ)
Poppy (1 Tiền – Yordle – Vệ sĩ)
Blitzcrank (2 Tiền – Tái chế – Vệ sĩ – Hộ vệ)
Leona (3 Tiền – Học viện – Vệ sĩ)
Braum (4 Tiền – Băng đảng – Vệ sĩ)
Galio (5 Tiền – Thần tượng – Vệ sĩ – Khổng lồ)
Vệ Sĩ tăng thêm Giáp. Khi bắt đầu trận đấu, tướng Vệ Sĩ khiêu khích tướng địch xung quanh.
- 2 Vệ Sĩ: 60 Giáp
- 4 Vệ Sĩ: 120 Giáp
- 6 Vệ Sĩ: 200 Giáp
- 8 Vệ Sĩ: 350 Giáp
Xạ thủ (5 tướng)
Caitlyn (1 Tiền – Cảnh binh – Xạ thủ)
KogMaw (2 Tiền – Đột biến – Xạ thủ – Liên xạ)
Tristana (2 Tiền – Yordle – Xạ thủ)
MissFortune (3 Tiền – Ngoại binh – Xạ thủ)
Jhin (4 Tiền – Máy móc – Xạ thủ)
Các Xạ Thủ sẽ gây thêm sát thương dựa vào khoảng cách với tướng địch
- 2 Xạ Thủ: 9% sát thương mỗi ô
- 4 Xạ Thủ: 16% sát thương mỗi ô
- 6 Xạ Thủ: 30% sát thương mỗi ô
Kết luận
Qua bài viết này, NETGAMIX mong rằng bạn nắm được thông tin về các Tộc Hệ ĐTCL Mùa 6. Nó sẽ là tiền đề để bạn chơi game tốt hơn. Nếu thấy bài viết có ích, hãy chia sẻ nó cho bạn bè của bạn giúp mình nhé.